Gia đình trong tiếng Trung có nghĩa là: 家庭 (jiā tíng), còn 家人 jiā rén nghĩa là thành viên trong gia đình. Trong mối quan hệ trong gia đình có rất nhiều cách xưng hô.
Xưng hô trong gia đình dùng để chỉ những mối quan hệ giữa những thành viên trong một gia đình, dòng họ với nhau và được ấn định thành các chức danh khác nhau trên cơ sở kế thừa thế hệ.
Mặc dù có những điểm giống và khác nhau giữa những từ ngữ dùng trong văn nói và văn viết, song ý nghĩa nội hàm của chúng hoàn toàn giống nhau. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình:
Founder Lê Khải (CEO, Marketing Manager) tại Tiếng Trung Avika và App Học Tiếng Trung, là cựu sinh viên trường Beijing Union University tại Bắc Kinh, Trung Quốc. Đã có 7 năm kinh nghiệm đào tạo tiếng Trung Quốc, đam mê công việc giảng dạy tiếng Trung Quốc cho các bạn có nhu cầu phục vụ cho học tập và công việc.